Home Page
cover of job_phrase2800
job_phrase2800

job_phrase2800

Jessie

0 followers

00:00-01:17:52

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechconversationfemale speechwoman speaking
0
Plays
0
Shares

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Từ lóng, có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng. Con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo. Thình linh đứng dậy nảy ra, nổi lên, nảy ra trong óc. Anh ta được đào tạo thành kỹ sư theo ngành công trình. Tông báo, sổ đăng ký, lễ, hiếu, thỉ của sứ đạo IBA. Anh ta được đào tạo thành kỹ sư theo ngành công trình. Tông báo, sổ đăng ký, lễ, hiếu, thỉ của sứ đạo IBA. Thình linh đứng dậy nảy ra, nổi lên, nảy ra trong óc. Từ lóng, có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng. Con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo. Con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo. Thình linh đứng dậy nảy ra, nổi lên, nảy ra trong óc. Anh ta được đào tạo thành kỹ sư theo ngành công trình. Từ lóng, có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng. Tông báo, sổ đăng ký, lễ, hiếu, thỉ của sứ đạo IBA. Tông báo, sổ đăng ký, lễ, hiếu, thỉ của sứ đạo IBA. Từ lóng, có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng. Anh ta được đào tạo thành kỹ sư theo ngành công trình. Thình linh đứng dậy nảy ra, nổi lên, nảy ra trong óc. Con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo. Anh ta được đào tạo thành kỹ sư theo ngành công trình. Anh ta được đào tạo thành kỹ sư theo ngành công trình. Thình linh đứng dậy nảy ra, nổi lên, nảy ra trong óc. Tông báo, sổ đăng ký, lễ, hiếu, thỉ của sứ đạo IBA. Con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo. Từ lóng, có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng. Những sự tăng giá ưa phải. Cái bắp cải. Trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng. Sự đẩy mạnh sản phức. Đạt tới đỉnh. Đạt tới đỉnh. Cái bắp cải. Trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng. Những sự tăng giá ưa phải. Sự đẩy mạnh sản phức. Những sự tăng giá ưa phải. Cái bắp cải. Sự đẩy mạnh sản phức. Trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng. Đạt tới đỉnh. Những sự tăng giá ưa phải. Cái bắp cải. Sự đẩy mạnh sản phức. Trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng. Đạt tới đỉnh. Sự đẩy mạnh sản phức. Đạt tới đỉnh. Trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng. Những sự tăng giá ưa phải. Cái bắp cải. Tôi được cô tôi nuôi trong một trang trại. Ánh lân quan, phát ra từ thực vật một nát, ma chơi. Từ rút gọn, ví dụ can tờ thay cho can nút. Tổ chức một cuộc đi chơi ngoài trời. Tăng tốc độ. Từ rút gọn, ví dụ can tờ thay cho can nốt. Tổ chức một cuộc đi chơi ngoài trời. Tôi được cô tôi nuôi trong một trang trại. Ánh lân quan, phát ra từ thực vật một nát, ma chơi. Tăng tốc độ. Tổ chức một cuộc đi chơi ngoài trời. Tôi được cô tôi nuôi trong một trang trại. Tăng tốc độ. Ánh lân quan, phát ra từ thực vật một nát, ma chơi. Từ rút gọn, ví dụ can tờ thay cho can nốt. Từ rút gọn, ví dụ can tờ thay cho can nốt. Tổ chức một cuộc đi chơi ngoài trời. Ánh lân quan, phát ra từ thực vật một nát, ma chơi. Tăng tốc độ. Tôi được cô tôi nuôi trong một trang trại. Tôi được cô tôi nuôi trong một trang trại. Tăng tốc độ. Tổ chức một cuộc đi chơi ngoài trời. Ánh lân quan, phát ra từ thực vật một nát, ma chơi. Từ rút gọn, ví dụ can tờ thay cho can nốt. Triển vọng thu hoạch vụ nho năm nay là kém. Sắp xếp sách thành loại. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Sắp xếp sách thành loại. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Chuyển vọng thu hoạch vụ nho năm nay là kém. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Sắp xếp sách thành loại. Chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Chuyển vọng thu hoạch vụ nho năm nay là kém. Sắp xếp sách thành loại. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. Chuyển cộng thu hạch vụ nho năm nay là kém. Chuyển cộng thu hạch vụ nho năm nay là kém. Sắp xếp sách thành loại. To distribute books into classes. Chuyển cộng thu hạch vụ nho năm nay là kém. The prospects for this year's wine harvest are poor. Tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra. I suggest that you were aware of what was happening. Họ quản lý ba nhà máy và một nhà kho rất lớn. They operate three factories and a huge warehouse. Sắp xếp sách thành loại. To distribute books into classes. Hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người thách không mời mà đến. Prepare yourself for uninvited guests. Columbus discovered America. Tôi bắt gặp quả tan con gái cưng của anh đang hút thuốc. Chơi với lửa, nghĩa đen, nghĩa bóng. Cùng một công việc ấy nhưng nó được trả lương gấp đôi. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Cùng một công việc ấy nhưng nó được trả lương gấp đôi. Tôi bắt gặp quả tan con gái cưng của anh đang hút thuốc. Columbus tìm ra châu Mỹ. Chơi với lửa, nghĩa đen, nghĩa bóng. Chơi với lửa, nghĩa đen, nghĩa bóng. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Tôi bắt gặp quả tan con gái cưng của anh đang hút thuốc. Cùng một công việc ấy nhưng nó được trả lương gấp đôi. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Chơi với lửa, nghĩa đen, nghĩa bóng. Columbus tìm ra châu Mỹ. Tôi bắt gặp quả tan con gái cưng của anh đang hút thuốc. Cùng một công việc ấy nhưng nó được trả lương gấp đôi. Chơi với lửa, nghĩa đen, nghĩa bóng. Columbus tìm ra châu Mỹ. Chúng tôi đang tiến hành một cuộc vận động quảng cáo đặc biệt cho danh mục các loại sách bìa mỏng của chúng tôi. Cùng một công việc ấy nhưng nó được trả lương gấp đôi. Tôi bắt gặp quả tan con gái cưng của anh đang hút thuốc. Quy trình sản phức. Đề cương một quyển sách. Mùa sang Bắc. Làm phiên dịch. Quản lý một công việc. Quản lý một công việc. Mùa sang Bắc. Làm phiên dịch. Đề cương một quyển sách. Quy trình sản phức. Mùa sang Bắc. Làm phiên dịch. Quy trình sản phức. Quản lý một công việc. Đề cương một quyển sách. Quy trình sản phức. Quản lý một công việc. Làm phiên dịch. Đề cương một quyển sách. Mùa sang Bắc. Quản lý một công việc. Đề cương một quyển sách. Làm phiên dịch. Mùa sang Bắc. Quy trình sản phức. Quy trình sản phức. Đề cương một quyển sách. Quy trình sản phức. Anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con. Giữ bí mật, không để lộ ý định của mình. Giữ bí mật, không để lộ ý định của mình. Chiều chỉnh lại đồng hồ theo, lấy lại đồng hồ theo. Anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con. Bồng súng trào. Dẫn lạc đường, đưa vào con đường lầm lạc. Dẫn lạc đường, đưa vào con đường lầm lạc. Bồng súng trào. Chiều chỉnh lại đồng hồ theo, lấy lại đồng hồ theo. Anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con. Giữ bí mật, không để lộ ý định của mình. Giữ bí mật, không để lộ ý định của mình. Bồng súng trào. Dẫn lạc đường, đưa vào con đường lầm lạc. Dẫn lạc đường, đưa vào con đường lầm lạc. Chiều chỉnh lại đồng hồ theo, lấy lại đồng hồ theo. Anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con. Anh không thể bào chữa được việc anh lơ là vợ con. Dẫn lạc đường, đưa vào con đường lầm lạc. Chiều chỉnh lại đồng hồ theo, lấy lại đồng hồ theo. Bồng súng trào. Giữ bí mật, không để lộ ý định của mình. Đưa đi trệch. Hai ly whisky gấp đôi. Làm trọn lời hứa. Đúng là tôi không tài nào xoay sở được với 50 đô la một tuần. Phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nan. Hai ly whisky gấp đôi. Đúng là tôi không tài nào xoay sở được với 50 đô la một tuần. Làm trọn lời hứa. Đưa đi trệch. Phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nan. Đúng là tôi không tài nào xoay sở được với 50 đô la một tuần. Làm trọn lời hứa. Hai ly whisky gấp đôi. Phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nan. Đưa đi trệch. Làm trọn lời hứa. Phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nan. Đưa đi trệch. Đúng là tôi không tài nào xoay sở được với 50 đô la một tuần. Làm trọn lời hứa. Hai ly whisky gấp đôi. Hai ly whisky gấp đôi. Làm trọn lời hứa. Đưa đi trệch. Phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nan. Đúng là tôi không tài nào xoay sở được với 50 đô la một tuần. Người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian. Người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, hành công trực trở, lừng danh. Vô tình hay hữu ý. Đừng xét người theo bề ngoài. Gấp đôi cái mình lại. Đừng xét người theo bề ngoài. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, hành công trực trở, lừng danh. Vô tình hay hữu ý. Gấp đôi cái mình lại. Người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian. Đừng xét người theo bề ngoài. Vô tình hay hữu ý. Gấp đôi cái mình lại. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, hành công trực trở, lừng danh. Người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian. Gấp đôi cái mình lại. Người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian. Đừng xét người theo bề ngoài. Vô tình hay hữu ý. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, hành công trực trở, lừng danh. Người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian. Đừng xét người theo bề ngoài. Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, hành công trực trở, lừng danh. Gấp đôi cái mình lại. Vô tình hay hữu ý. Yêu cầu anh giúp bà Smith chuẩn bị một bản báo cáo. Người đẩy xe trong bệnh viện. Ngủ đôi, hai người một giường. Đặt kế hoạch làm việc gì. Làm những việc kinh tiên động địa. Ngủ đôi, hai người một giường. Làm những việc kinh tiên động địa. Yêu cầu anh giúp bà Smith chuẩn bị một bản báo cáo. Người đẩy xe trong bệnh viện. Đặt kế hoạch làm việc gì. Đặt kế hoạch làm việc gì. Người đẩy xe trong bệnh viện. Yêu cầu anh giúp bà Smith chuẩn bị một bản báo cáo. Ngủ đôi, hai người một giường. Làm những việc kinh tiên động địa. Làm những việc kinh tiên động địa. Đặt kế hoạch làm việc gì. Ngủ đôi, hai người một giường. Người đẩy xe trong bệnh viện. Yêu cầu anh giúp bà Smith chuẩn bị một bản báo cáo. Đặt kế hoạch làm việc gì. Người đẩy xe trong bệnh viện. Ngủ đôi, hai người một giường. Làm những việc kinh tiên động địa. Yêu cầu anh giúp bà Smith chuẩn bị một bản báo cáo. Học hỏi qua kinh nghiệm. Trả hết tiền lương cho ai, rồi cho người đó thua Việt, hối lộ, đúc lóc. Những tân binh mới tuyển ngộ, còn non đó. Chuẩn bị đi thi. Việc đã rồi, đừng tranh cãi vô ích. Học hỏi qua kinh nghiệm. Chuẩn bị đi thi. Trả hết tiền lương cho ai, rồi cho người đó thua Việt, hối lộ, đúc lóc. Những tân binh mới tuyển ngộ, còn non đó. Việc đã rồi, đừng tranh cãi vô ích. Trả hết tiền lương cho ai, rồi cho người đó thua Việt, hối lộ, đúc lóc. Chuẩn bị đi thi. Những tân binh mới tuyển ngộ, còn non đó. Học hỏi qua kinh nghiệm. Việc đã rồi, đừng tranh cãi vô ích. Việc đã rồi, đừng tranh cãi vô ích. Những tân binh mới tuyển ngộ, còn non đó. Trả hết tiền lương cho ai, rồi cho người đó thua Việt, hối lộ, đúc lóc. Học hỏi qua kinh nghiệm. Chuẩn bị đi thi. Việc đã rồi, đừng tranh cãi vô ích. Học hỏi qua kinh nghiệm. Những tân binh mới tuyển ngộ, còn non đó. Chuẩn bị đi thi. Trả hết tiền lương cho ai, rồi cho người đó thua Việt, hối lộ, đúc lóc. To pay somebody off. To put on an act. To perform skillfully on the flute. To scratch one's head. Advertising is the most effective method of promotion. To reform a constitution. To reform a constitution. To scratch one's head. To perform skillfully on the flute. To put on an act. Advertising is the most effective method of promotion. Advertising is the most effective method of promotion. To put on an act. To scratch one's head. To reform a constitution. To perform skillfully on the flute. To reform a constitution. To scratch one's head. To put on an act. To perform skillfully on the flute. Advertising is the most effective method of promotion. To perform skillfully on the flute. To reform a constitution. To scratch one's head. To put on an act. Advertising is the most effective method of promotion. To render slash do someone a service. In review order. To raze a building. To plan an attack. Can I be of service to you in organizing the trip? To render slash do someone a service. To plan an attack. In review order. Can I be of service to you in organizing the trip? To raze a building. In review order. To render slash do someone a service. To plan an attack. To raze a building. Can I be of service to you in organizing the trip? To render slash do someone a service. Can I be of service to you in organizing the trip? To raze a building. To plan an attack. In review order. To render slash do someone a service. Can I be of service to you in organizing the trip? To raze a building. In review order. To plan an attack. The presiding officer. A price on SB's head. To go to one's head. To lead on. To suffer a reverse. A price on SB's head. To suffer a reverse. The presiding officer. To lead on. To go to one's head. To lead on. The presiding officer. To go to one's head. To suffer a reverse. A price on SB's head. To suffer a reverse. To go to one's head. To lead on. A price on SB's head. The presiding officer. The presiding officer. To lead on. To go to one's head. To suffer a reverse. A price on SB's head. He saw service as an infantry officer in the last war. In all conscience. His service is terrific. Historians record how Rome fell. The effect of light on plants. His service is terrific. In all conscience. The effect of light on plants. He saw service as an infantry officer in the last war. Historians record how Rome fell. His service is terrific. He saw service as an infantry officer in the last war. In all conscience. The effect of light on plants. Historians record how Rome fell. His service is terrific. The effect of light on plants. He saw service as an infantry officer in the last war. Historians record how Rome fell. His service is terrific. In all conscience. The effect of light on plants. He saw service as an infantry officer in the last war. His service is terrific. In all conscience. Historians record how Rome fell. Historians record how Rome fell. In all conscience. Historians record how Rome fell. A camel train. The decrease in population. The decrease in population. How is your new washing machine performing? A camel train. To start with. A badly flash well documented report. A camel train. How is your new washing machine performing? A badly flash well documented report. The decrease in population. To start with. How is your new washing machine performing? A badly flash well documented report. A camel train. To start with. The decrease in population. How is your new washing machine performing? A camel train. To start with. A badly flash well documented report. The decrease in population. To strike up conversations with foreigners. To start a problem. To be in service. To go into service. Her parents paid for her to go abroad. To counsel someone to do something. Her parents paid for her to go abroad. To start a problem. To counsel someone to do something. To be in service. To go into service. To strike up conversations with foreigners. Bố mẹ cô ta trả tiền cho chuyến đi nước ngoài của cô ta. Đi làm đầy tớ. Bắt chuyện với những người nước ngoài. Nêu ra một vấn đề. Khiên ai làm gì. Bố mẹ cô ta trả tiền cho chuyến đi nước ngoài của cô ta. Khiên ai làm gì. Bắt chuyện với những người nước ngoài. Nêu ra một vấn đề. Đi làm đầy tớ. Khiên ai làm gì. Đi làm đầy tớ. Đi làm đầy tớ. Nêu ra một vấn đề. Bố mẹ cô ta trả tiền cho chuyến đi nước ngoài của cô ta. Bố mẹ cô ta trả tiền cho chuyến đi nước ngoài của cô ta. Bắt chuyện với những người nước ngoài. Chết trong khi đang làm nhiệm vụ. Đi làm đầy tớ. Một mùa đông không có sương giá. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc xe ô tô. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc xe ô tô. Các tổ chức quốc tế. Dẫn đầu trong một cuộc chạy đua. Một mùa đông không có sương giá. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc xe ô tô. Chết trong khi đang làm nhiệm vụ. Một mùa đông không có sương giá. Chết trong khi đang làm nhiệm vụ. Dẫn đầu trong một cuộc chạy đua. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc xe ô tô. Các tổ chức quốc tế. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc xe ô tô. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc xe ô tô. Dẫn đầu trong một cuộc chạy đua. Các tổ chức quốc tế. Chết trong khi đang làm nhiệm vụ. Một mùa đông không có sương giá. Một mùa đông không có sương giá. Các tổ chức quốc tế. Công ty đã cấp cho tôi một chiếc xe ô tô. Dẫn đầu trong một cuộc chạy đua. Chết trong khi đang làm nhiệm vụ. Sống biển vừa phải, không lặn lắm mà, cũng không động lắm. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Điều khẳng học Việt trong giao kèo. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. Hỏi ý kiến người nào. Điều khẳng học Việt trong giao kèo. Hỏi ý kiến người nào. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Sống biển vừa phải, không lặn lắm mà, cũng không động lắm. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. Hỏi ý kiến người nào. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Sống biển vừa phải, không lặn lắm mà, cũng không động lắm. Điều khẳng học Việt trong giao kèo. Điều khẳng học Việt trong giao kèo. Điều khẳng học Việt trong giao kèo. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Hỏi ý kiến người nào. Sống biển vừa phải, không lặn lắm mà, cũng không động lắm. Quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh, bước vào trận đánh. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Các cuộc thảo sát của tôi chẳng có kết quả gì cả. Sống biển vừa phải, không lặn lắm mà, cũng không động lắm. Điều khẳng học Việt trong giao kèo. Phục vụ trong lực lượng vũ trang, đồ vật, tài tốt. Phục vụ trong lực lượng vũ trang, đồ vật, tài tốt. Tôi thấy ít triển cộng trải thiện hoàn cảnh của nó. Tuyến lửa, hạ tuyến. Phục vụ trong lực lượng vũ trang, đồ vật, tài tốt. Để giúp đỡ một tổ chức. Trường hợp này đưa ra một số khó khăn. Tôi thấy ít triển cộng trải thiện hoàn cảnh của nó. Phục vụ trong lực lượng vũ trang, đồ vật, tài tốt. Để giúp đỡ một tổ chức. Trường hợp này đưa ra một số khó khăn. Phục vụ trong lực lượng vũ trang, đồ vật, tài tốt. Để giúp đỡ một tổ chức. Để giúp đỡ một tổ chức. Tôi thấy ít triển cộng trải thiện hoàn cảnh của nó. Trường hợp này đưa ra một số khó khăn. Tuyến lửa, hỏa tuyến. Trường hợp này đưa ra một số khó khăn. Phục vụ trong lực lượng vũ trang, đồ vật, tài tốt. Để giúp đỡ một tổ chức. Tôi thấy ít triển cộng trải thiện hoàn cảnh của nó. Tuyến lửa, hỏa tuyến. Để giúp đỡ một tổ chức. Trường hợp này đưa ra một số khó khăn. Tuyến lửa, hỏa tuyến. Để giúp đỡ một tổ chức. Để giúp đỡ một tổ chức. Tôi thấy ít triển cộng trải thiện hoàn cảnh của nó. Tuyến lửa, hỏa tuyến. Để giúp đỡ một tổ chức. Tuyến lửa, hỏa tuyến.

Listen Next

Other Creators