black friday sale

Big christmas sale

Premium Access 35% OFF

Home Page
cover of job_phrase2900
job_phrase2900

job_phrase2900

Jessie

0 followers

00:00-01:16:42

Nothing to say, yet

Podcastspeech synthesizerspeechconversationnarrationmonologue

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Dự định làm gì? To plan to do something. Làm cho ai sợ chết kiếp? To strike terror in someone's heart. Tôi bất chợt thấy hắn đang hôn vợ tôi. I discovered him kissing my wife. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Đang cháy. On fire. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Làm cho ai sợ chết kiếp? To strike terror in someone's heart. Dự định làm gì? To plan to do something. Đang cháy. On fire. Tôi bất chợt thấy hắn đang hôn vợ tôi. I discovered him kissing my wife. Tôi bất chợt thấy hắn đang hôn vợ tôi. I discovered him kissing my wife. Đang cháy. On fire. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Dự định làm gì? To plan to do something. Làm cho ai sợ chết kiếp? To strike terror in someone's heart. Đang cháy. On fire. Dự định làm gì? To plan to do something. Tôi bất chợt thấy hắn đang hôn vợ tôi. I discovered him kissing my wife. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Làm cho ai sợ chết kiếp? To strike terror in someone's heart. Làm cho ai sợ chết kiếp? To strike terror in someone's heart. Tôi bất chợt thấy hắn đang hôn vợ tôi. I discovered him kissing my wife. Dự định làm gì? To plan to do something. Tôi không có thời giờ để chuẩn bị. I have no time in which to prepare. Đang cháy. On fire. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Không tác cẩm nào có thể so sánh được với nó. No works can compare with it. Sắp có chuyện gây cứng đến nơi. The fat is in the fire. Cây bị sát đánh. Tree struck by lightning. You weather. Keep a weather eye open. Cây bị sát đánh. Tree struck by lightning. Sắp có chuyện gây cứng đến nơi. The fat is in the fire. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. You weather. Keep a weather eye open. Không tác cẩm nào có thể so sánh được với nó. No works can compare with it. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Không tác cẩm nào có thể so sánh được với nó. No works can compare with it. Cây bị sát đánh. Tree struck by lightning. Sắp có chuyện gây cứng đến nơi. The fat is in the fire. You weather. Keep a weather eye open. Cây bị sát đánh. Tree struck by lightning. You weather. Keep a weather eye open. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Không tác cẩm nào có thể so sánh được với nó. No works can compare with it. Sắp có chuyện gây cứng đến nơi. The fat is in the fire. You weather. Keep a weather eye open. Không tác cẩm nào có thể so sánh được với nó. No works can compare with it. Cây bị sát đánh. Tree struck by lightning. Sắp có chuyện gây cứng đến nơi. The fat is in the fire. Chúng tôi rất cần phải thắng trận này. We desperately need a result from this match. Không tục, không được ghi, không chính thức. Off the record. Bàn luận sâu về điều gì? To enlarge on upon SCH. Thủ vai rất đạt, diễn xuất rất hay. To act very well. Một điều khoản trong hợp đồng quy định là người thuê nhà sẽ trả tiền sửa chữa tòa nhà. A clause in the agreement provides that the tenant shall pay for repairs to the building. Ứng xử thế nào để dễ bị chỉ trích? Be slash lay oneself wide open to SCH. Thủ vai rất đạt, diễn xuất rất hay. To act very well. Bàn luận sâu về điều gì? To enlarge on upon SCH. Một điều khoản trong hợp đồng quy định là người thuê nhà sẽ trả tiền sửa chữa tòa nhà. A clause in the agreement provides that the tenant shall pay for repairs to the building. Không tục, không được ghi, không chính thức. Off the record. Ứng xử thế nào để dễ bị chỉ trích? Be slash lay oneself wide open to SCH. Thủ vai rất đạt, diễn xuất rất hay. To act very well. Một điều khoản trong hợp đồng quy định là người thuê nhà sẽ trả tiền sửa chữa tòa nhà. A clause in the agreement provides that the tenant shall pay for repairs to the building. Ứng xử thế nào để dễ bị chỉ trích? Be slash lay oneself wide open to SCH. Không tục, không được ghi, không chính thức. Off the record. Bàn luận sâu về điều gì? To enlarge on, upon, SCH. Không tục, không được ghi, không chính thức. Off the record. Ứng xử thế nào để dễ bị chỉ trích? Be slash lay oneself wide open to SCH. Bàn luận sâu về điều gì? To enlarge on, upon, SCH. Một điều khoản trong hợp đồng quy định là người thuê nhà sẽ trả tiền sửa chữa tòa nhà. A clause in the agreement provides that the tenant shall pay for repairs to the building. Thủ vai rất đạt, diễn xuất rất hay. To act very well. Một điều khoản trong hợp đồng quy định là người thuê nhà sẽ trả tiền sửa chữa tòa nhà. A clause in the agreement provides that the tenant shall pay for repairs to the building. Ứng xử thế nào để dễ bị chỉ trích? Be slash lay oneself wide open to SCH. Thủ vai rất đạt, diễn xuất rất hay. To act very well. Bàn luận sâu về điều gì? To enlarge on, upon, SCH. Không tục, không được ghi, không chính thức. Off the record. Tam tất hoàn thành nhiệm vụ của mình. To commit oneself to fulfill one's duty. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. The sole support of one's old age. Bên nào thắng? Which side won? Anh đã hành động không ngoan khi kể hết sự thật cho ông ấy nghe. Một người có quan điểm ôn hòa. Một người có quan điểm ôn hòa. A man with moderate views. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. The sole support of one's old age. Anh đã hành động không ngoan khi kể hết sự thật cho ông ấy nghe. You acted wisely by SCH in telling him the whole truth. Một người có quan điểm ôn hòa. A man with moderate views. Tam tất hoàn thành nhiệm vụ của mình. To commit oneself to fulfill one's duty. Bên nào thắng? Which side won? Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. The sole support of one's old age. Bên nào thắng? Which side won? Tam tất hoàn thành nhiệm vụ của mình. To commit oneself to fulfill one's duty. Một người có quan điểm ôn hòa. A man with moderate views. Anh đã hành động không ngoan khi kể hết sự thật cho ông ấy nghe. You acted wisely by SCH in telling him the whole truth. Bên nào thắng? Which side won? Anh đã hành động không ngoan khi kể hết sự thật cho ông ấy nghe. You acted wisely by SCH in telling him the whole truth. Tam tất hoàn thành nhiệm vụ của mình. To commit oneself to fulfill one's duty. Một người có quan điểm ôn hòa. A man with moderate views. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. The sole support of one's old age. Bên nào thắng? Which side won? Tam tất hoàn thành nhiệm vụ của mình. To commit oneself to fulfill one's duty. Một người có quan điểm ôn hòa. A man with moderate views. Anh đã hành động không ngoan khi kể hết sự thật cho ông ấy nghe. You acted wisely by SCH in telling him the whole truth. Người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi già. The sole support of one's old age. Người có tầm có khỏe. Man of strong build. Như toa hang fire. To misfire. Quân sự lệnh kêu thu quân về đêm. First post. Công ty không còn đủ tiền mạch để trả lại các món nợ. The company hasn't enough cash to service its debts. Xem A4. To keep one's head above water. Như toa hang fire. To misfire. Người có tầm có khỏe. Man of strong build. Xem A4. To keep one's head above water. Quân sự lệnh kêu thu quân về đêm. First post. Công ty không còn đủ tiền mạch để trả lại các món nợ. The company hasn't enough cash to service its debts. Xem A4. To keep one's head above water. Người có tầm có khỏe. Man of strong build. Quân sự lệnh kêu thu quân về đêm. First post. Như toa hang fire. To misfire. Công ty không còn đủ tiền mạch để trả lại các món nợ. The company hasn't enough cash to service its debts. Quân sự lệnh kêu thu quân về đêm. First post. Xem A4. To keep one's head above water. Như toa hang fire. To misfire. Người có tầm có khỏe. Man of strong build. Công ty không còn đủ tiền mạch để trả lại các món nợ. The company hasn't enough cash to service its debts. Xem A4. To keep one's head above water. Công ty không còn đủ tiền mạch để trả lại các món nợ. The company hasn't enough cash to service its debts. Người có tầm có khỏe. Man of strong build. Như toa hang fire. To misfire. Quân sự lệnh kêu thu quân về đêm. First post. Gió đã dịu bớt. The wind has moderated. Một nhà thơ giả hiệu. A poet of sorts. Những nhà thám hiểm đầu tiên trong không gian. Pioneers in space. Con ngựa của nữ hoàng đã về trước một đầu. The queen's horse won by a head. Phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận. To open a debate. Gió đã dịu bớt. The wind has moderated. Con ngựa của nữ hoàng đã về trước một đầu. The queen's horse won by a head. Một nhà thơ giả hiệu. A poet of sorts. Những nhà thám hiểm đầu tiên trong không gian. Pioneers in space. Phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận. To open a debate. Một nhà thơ giả hiệu. A poet of sorts. Những nhà thám hiểm đầu tiên trong không gian. Pioneers in space. Con ngựa của nữ hoàng đã về trước một đầu. The queen's horse won by a head. Phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận. To open a debate. Gió đã dịu bớt. The wind has moderated. Con ngựa của nữ hoàng đã về trước một đầu. The queen's horse won by a head. Những nhà thám hiểm đầu tiên trong không gian. Pioneers in space. Phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận. To open a debate. Một nhà thơ giả hiệu. A poet of sorts. Gió đã dịu bớt. The wind has moderated. Con ngựa của nữ hoàng đã về trước một đầu. The queen's horse won by a head. Gió đã dịu bớt. The wind has moderated. Những nhà thám hiểm đầu tiên trong không gian. Pioneers in space. Phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận. To open a debate. Một nhà thơ giả hiệu. A poet of sorts. Bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy. That movie had quite an effect on her. Đã ký một hợp đồng làm việc cho ai? To be under contract to somebody. Tôi không thể vay được tiền, nên phải tự vay sở lấy. I can't borrow money, so I'll have to manage without. Đã được ghi, nhất là mục đích chính thức các sự kiện. Được biết công khai, được chính thức công nhận về những quan điểm. On record. Tìm thấy niềm vui thích từ. To derive pleasure from. Bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy. That movie had quite an effect on her. Đã ký một hợp đồng làm việc cho ai? To be under contract to somebody. Đã được ghi, nhất là mục đích chính thức các sự kiện. Được biết công khai, được chính thức công nhận về những quan điểm. On record. Tôi không thể vay được tiền, nên phải tự vay sở lấy. I can't borrow money, so I'll have to manage without. Tìm thấy niềm vui thích từ. To derive pleasure from. Bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy. That movie had quite an effect on her. Đã được ghi, nhất là mục đích chính thức các sự kiện. Được biết công khai, được chính thức công nhận về những quan điểm. On record. Đã ký một hợp đồng làm việc cho ai? To be under contract to somebody. Tôi không thể vay được tiền, nên phải tự vay sở lấy. I can't borrow money, so I'll have to manage without. Tìm thấy niềm vui thích từ. To derive pleasure from. Tìm thấy niềm vui thích từ. To derive pleasure from. Đã ký một hợp đồng làm việc cho ai? To be under contract to somebody. Đã được ghi, nhất là mục đích chính thức các sự kiện. Được biết công khai, được chính thức công nhận về những quan điểm. On record. Tôi không thể vay được tiền, nên phải tự vay sở lấy. I can't borrow money, so I'll have to manage without. Bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy. That movie had quite an effect on her. Đã được ghi, nhất là mục đích chính thức các sự kiện. Được biết công khai, được chính thức công nhận về những quan điểm. On record. Bộ phim đã thực sự tác động đến cô ấy. That movie had quite an effect on her. Tìm thấy niềm vui thích từ. To derive pleasure from. Đã ký một hợp đồng làm việc cho ai? To be under contract to somebody. Tôi không thể vay được tiền, nên phải tự vay sở lấy. I can't borrow money, so I'll have to manage without. Đạt giải. To win a prize. Có ích, giúp ích. To be of service to somebody. Tiến lên trước để chẳng bắt ai phải quay lại. To head back. Số dân tăng lên. The population increases. Cứ ai khỏi chết đuối. Có ích, giúp ích. Cứ ai khỏi chết đuối. Đạt giải. To win a prize. Số dân tăng lên. The population increases. Tiến lên trước để chẳng bắt ai phải quay lại. To head back. Đạt giải. To win a prize. Có ích, giúp ích. To be of service to somebody. Cứ ai khỏi chết đuối. To save somebody from drowning. Tiến lên trước để chẳng bắt ai phải quay lại. To head back. Số dân tăng lên. The population increases. Đạt giải. To win a prize. Có ích, giúp ích. To be of service to somebody. Tiến lên trước để chẳng bắt ai phải quay lại. To head back. Số dân tăng lên. The population increases. Cứ ai khỏi chết đuối. To save somebody from drowning. Số dân tăng lên. The population increases. Cứ ai khỏi chết đuối. To save somebody from drowning. Đạt giải. To win a prize. Tiến lên trước để chẳng bắt ai phải quay lại. To head back. Có ích, giúp ích. To be of service to somebody. Say love me, say big me, say kinh me. To build up. Tôi muốn đích thân trực tiếp giải quyết với hắn. I prefer to deal with him direct. Địa tê liệt. To be stricken with paralysis. Trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ. During his short tenure of office. Máy bay thuộc phi đội của nữ hoàng. An aircraft of the queen's flight. Máy bay thuộc phi đội của nữ hoàng. An aircraft of the queen's flight. Địa tê liệt. To be stricken with paralysis. Say love me, say big me, say kinh me. To build up. Tôi muốn đích thân trực tiếp giải quyết với hắn. I prefer to deal with him direct. Trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ. During his short tenure of office. Say love me, say big me, say kinh me. To build up. Máy bay thuộc phi đội của nữ hoàng. An aircraft of the queen's flight. Địa tê liệt. To be stricken with paralysis. Tôi muốn đích thân trực tiếp giải quyết với hắn. I prefer to deal with him direct. Trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ. During his short tenure of office. Địa tê liệt. To be stricken with paralysis. Tôi muốn đích thân trực tiếp giải quyết với hắn. I prefer to deal with him direct. Say love me, say big me, say kinh me. To build up. Trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ. During his short tenure of office. Máy bay thuộc phi đội của nữ hoàng. An aircraft of the queen's flight. Tôi muốn đích thân trực tiếp giải quyết với hắn. I prefer to deal with him direct. Trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ. During his short tenure of office. Say love me, say big me, say kinh me. To build up. Máy bay thuộc phi đội của nữ hoàng. An aircraft of the queen's flight. Bị tê liệt. To be stricken with paralysis. Chúng tôi tung đồng su, để quyết định việc gì nhờ mây rủi chẳng hạn, và nó rơi lật mặt ngửa lên. We tossed a coin and it came down heads. Làm ngạc nhiên. To raise astonishment. Mắt mở cao cao, nhẹ bóng, sự tự giác, ý thức đầy đủ. Open eyes. Học nhóm. To learn in groups. Nhiều nguyên nhân gột lại gây ra chiến tranh. Several causes operated to bring about the war. Chúng tôi tung đồng su, để quyết định việc gì nhờ mây rủi chẳng hạn, và nó rơi lật mặt ngửa lên. We tossed a coin and it came down heads. Mắt mở cao cao, nhẹ bóng, sự tự giác, ý thức đầy đủ. Open eyes. Học nhóm. To learn in groups. Làm ngạc nhiên. To raise astonishment. Nhiều nguyên nhân gột lại gây ra chiến tranh. Several causes operated to bring about the war. Làm ngạc nhiên. To raise astonishment. Chúng tôi tung đồng su, để quyết định việc gì nhờ mây rủi chẳng hạn, và nó rơi lật mặt ngửa lên. We tossed a coin and it came down heads. Mắt mở cao cao, nhẹ bóng, sự tự giác, ý thức đầy đủ. Open eyes. Học nhóm. To learn in groups. Nhiều nguyên nhân gột lại gây ra chiến tranh. Several causes operated to bring about the war. Học nhóm. To learn in groups. Mắt mở cao cao, nhẹ bóng, sự tự giác, ý thức đầy đủ. Open eyes. Nhiều nguyên nhân gột lại gây ra chiến tranh. Several causes operated to bring about the war. Chúng tôi tung đồng su, để quyết định việc gì nhờ mây rủi chẳng hạn, và nó rơi lật mặt ngửa lên. We tossed a coin and it came down heads. Làm ngạc nhiên. To raise astonishment. Học nhóm. To learn in groups. Chúng tôi tung đồng su, để quyết định việc gì nhờ mây rủi chẳng hạn, và nó rơi lật mặt ngửa lên. We tossed a coin and it came down heads. Làm ngạc nhiên. To raise astonishment. Mắt mở trao tráo, nhẹ bóng, sự tự giác, ý thức đầy đủ. Open eyes. Nhiều nguyên nhân gột lại gây ra chiến tranh. Several causes operated to bring about the war. Đang có hiệu lực, hiện hành, luật lệ, văn bản, trong thực tế, thực ra mà nói. In effect. Chép vào bản sạch. To write out fair. Nước mắt lên. To raise one's eyes. Gấp đôi chăn lại cho ấm thêm. To double a blanket over for extra warmth. Ông đã chi tốn bao nhiêu cho ngôi nhà của ông? How much did you pay for your house? Chép vào bản sạch. To write out fair. Gấp đôi chăn lại cho ấm thêm. To double a blanket over for extra warmth. Nước mắt lên. To raise one's eyes. Ông đã chi tốn bao nhiêu cho ngôi nhà của ông? How much did you pay for your house? Đang có hiệu lực, hiện hành, luật lệ, văn bản, trong thực tế, thực ra mà nói. In effect. Ông đã chi tốn bao nhiêu cho ngôi nhà của ông? How much did you pay for your house? Đang có hiệu lực, hiện hành, luật lệ, văn bản, trong thực tế, thực ra mà nói. In effect. Chép vào bản sạch. To write out fair. Nước mắt lên. To raise one's eyes. Gấp đôi chăn lại cho ấm thêm. To double a blanket over for extra warmth. Gấp đôi chăn lại cho ấm thêm. To double a blanket over for extra warmth. Đang có hiệu lực, hiện hành, luật lệ, văn bản, trong thực tế, thực ra mà nói. In effect. Chép vào bản sạch. To write out fair. Nước mắt lên. To raise one's eyes. Ông đã chi tốn bao nhiêu cho ngôi nhà của ông? How much did you pay for your house? Nước mắt lên. To raise one's eyes. Ông đã chi tốn bao nhiêu cho ngôi nhà của ông? How much did you pay for your house? Gấp đôi chăn lại cho ấm thêm. To double a blanket over for extra warmth. Chép vào bản sạch. To write out fair. Đang có hiệu lực, hiện hành, luật lệ, văn bản, trong thực tế, thực ra mà nói. In effect. Sách chỉ dẫn cách nuôi gà vịt. A Guide to Poultry Keeping. Dẫn cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí. Arms Control Talks. Thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái. To give a horse its head. Thông tic của bà ấy đối với nhà nước thật là to lớn. Her services to the state have been immense. Mở cuộc lạc quyên. To raise a subscription. Sách chỉ dẫn cách nuôi gà vịt. A Guide to Poultry Keeping. Dẫn cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí. Arms Control Talks. Thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái. To give a horse its head. Mở cuộc lạc quyên. To raise a subscription. Thông tic của bà ấy đối với nhà nước thật là to lớn. Her services to the state have been immense. Thông tic của bà ấy đối với nhà nước thật là to lớn. Her services to the state have been immense. Dẫn cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí. Arms Control Talks. Mở cuộc lạc quyên. To raise a subscription. Thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái. To give a horse its head. Sách chỉ dẫn cách nuôi gà vịt. A Guide to Poultry Keeping. Sách chỉ dẫn cách nuôi gà vịt. A Guide to Poultry Keeping. Mở cuộc lạc quyên. To raise a subscription. Thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái. To give a horse its head. Thông tic của bà ấy đối với nhà nước thật là to lớn. Her services to the state have been immense. Dẫn cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí. Arms Control Talks. Sách chỉ dẫn cách nuôi gà vịt. A Guide to Poultry Keeping. Thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái. To give a horse its head. Thông tic của bà ấy đối với nhà nước thật là to lớn. Her services to the state have been immense. Dẫn cuộc đàm phán về vấn đề kiểm soát vũ khí. Arms Control Talks. Mở cuộc lạc quyên. To raise a subscription. Bác sĩ kiểm tra mắt tôi. The doctor tested my eyesight. Cháy nhà. Làm ăn sinh sống. Đèn ở hải trảng đã trông thấy rõ. Nó thất nghiệp và lúc này chẳng có hy vọng gì. He's unemployed and has nothing in prospect at the moment. Đèn ở hải trảng đã trông thấy rõ. The harbor light opened. Làm ăn sinh sống. To win one's bread. Cháy nhà. Fire. Nó thất nghiệp và lúc này chẳng có hy vọng gì. He's unemployed and has nothing in prospect at the moment. Bác sĩ kiểm tra mắt tôi. The doctor tested my eyesight. Nó thất nghiệp và lúc này chẳng có hy vọng gì. He's unemployed and has nothing in prospect at the moment. Cháy nhà. Fire. Bác sĩ kiểm tra mắt tôi. The doctor tested my eyesight. Đèn ở hải trảng đã trông thấy rõ. The harbor light opened. Làm ăn sinh sống. To win one's bread. Làm ăn sinh sống. To win one's bread. Đèn ở hải trảng đã trông thấy rõ. The harbor light opened. Cháy nhà. Fire. Nó thất nghiệp và lúc này chẳng có hy vọng gì. He's unemployed and has nothing in prospect at the moment. Bác sĩ kiểm tra mắt tôi. The doctor tested my eyesight. Làm ăn sinh sống. To win one's bread. Đèn ở hải trảng đã trông thấy rõ. The harbor light opened. Cháy nhà. Fire. Nó thất nghiệp và lúc này chẳng có hy vọng gì. He's unemployed and has nothing in prospect at the moment. Bác sĩ kiểm tra mắt tôi. The doctor tested my eyesight. Tính thật thà của nó làm cho bạn đồng nghiệp của nó mến nó, bạn đồng nghiệp của nó mến nó là do nó thật thà. His sincerity recommends him to his colleagues. ủng hộ ai? To give support to somebody. Xem vào câu chuyện bằng một lời gợi ý. To strike in a talk with a suggestion. Chuyện chống án của cá nhân đã được quy định trong Hiến pháp. Chim làm tổ. Xem vào câu chuyện bằng một lời gợi ý. To strike in a talk with a suggestion. Chuyện chống án của cá nhân đã được quy định trong Hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the Constitution. Tính thật thà của nó làm cho bạn đồng nghiệp của nó mến nó, bạn đồng nghiệp của nó mến nó là do nó thật thà. His sincerity recommends him to his colleagues. ủng hộ ai? To give support to somebody. Chim làm tổ. Birds build nests. Xem vào câu chuyện bằng một lời gợi ý. To strike in a talk with a suggestion. Tính thật thà của nó làm cho bạn đồng nghiệp của nó mến nó, bạn đồng nghiệp của nó mến nó là do nó thật thà. His sincerity recommends him to his colleagues. Chim làm tổ. Birds build nests. Viện chống án của cá nhân đã được quy định trong Hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the Constitution. ủng hộ ai? To give support to somebody. ủng hộ ai? To give support to somebody. Viện chống án của cá nhân đã được quy định trong Hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the Constitution. Tính thật thà của nó làm cho bạn đồng nghiệp của nó mến nó, bạn đồng nghiệp của nó mến nó là do nó thật thà. His sincerity recommends him to his colleagues. Xem vào câu chuyện bằng một lời gợi ý. To strike in a talk with a suggestion. Chim làm tổ. Birds build nests. Tính thật thà của nó làm cho bạn đồng nghiệp của nó mến nó, bạn đồng nghiệp của nó mến nó là do nó thật thà. His sincerity recommends him to his colleagues. ủng hộ ai? To give support to somebody. Viện chống án của cá nhân đã được quy định trong Hiến pháp. The right of individuals to appeal to a higher court is provided for in the Constitution. Chim làm tổ. Birds build nests. Xem vào câu chuyện bằng một lời gợi ý. To strike in a talk with a suggestion. Đứng đầu hội đồng thành phố là ông thị trưởng. Cũng cố lãnh đạo. Thành lập một cô lạc bộ. Organize a club. Anh ta ngã đập đầu xuống. He fell and hit his head. Ánh sáng trọi vào cửa sổ. The light struck the window. Đứng đầu hội đồng thành phố là ông thị trưởng. The city council is presided over by the mayor. Cũng cố lãnh đạo. To strengthen the leadership. Ánh sáng trọi vào cửa sổ. The light struck the window. Thành lập một cô lạc bộ. Organize a club. Anh ta ngã đập đầu xuống. He fell and hit his head. Anh ta ngã đập đầu xuống. He fell and hit his head. Đứng đầu hội đồng thành phố là ông thị trưởng. The city council is presided over by the mayor. Cũng cố lãnh đạo. To strengthen the leadership. Ánh sáng trọi vào cửa sổ. The light struck the window. Thành lập một cô lạc bộ. Organize a club. Anh ta ngã đập đầu xuống. He fell and hit his head. Thành lập một cô lạc bộ. Organize a club. Đứng đầu hội đồng thành phố là ông thị trưởng. The city council is presided over by the mayor. Ánh sáng trọi vào cửa sổ. The light struck the window. Cũng cố lãnh đạo. To strengthen the leadership. Thành lập một cô lạc bộ. Organize a club. Cũng cố lãnh đạo. To strengthen the leadership. Ánh sáng trọi vào cửa sổ. The light struck the window. Đứng đầu hội đồng thành phố là ông thị trưởng. The city council is presided over by the mayor. Anh ta ngã đập đầu xuống. He fell and hit his head. Nhầm mục đích để. With a design to. Do đúng mạch mở, có chữ lượng cao cất. To strike it rich. Cải tách trụng đất. Land reform. Kêu lên một tiếng. To raise a cry. New lever. Leave the door open. New lever. Leave the door open. Cải tách trụng đất. Land reform. Nhầm mục đích để. With a design to. Kêu lên một tiếng. To raise a cry. Do đúng mạch mở, có chữ lượng cao cất. To strike it rich. New lever. Leave the door open. Nhầm mục đích để. With a design to. Do đúng mạch mở, có chữ lượng cao cất. To strike it rich. Cải tách trụng đất. Land reform. Kêu lên một tiếng. To raise a cry. Kêu lên một tiếng. To raise a cry. Nhầm mục đích để. With a design to. Cải tách trụng đất. Land reform. Do đúng mạch mở, có chữ lượng cao cất. To strike it rich. New lever. Leave the door open. Do đúng mạch mở, có chữ lượng cao cất. To strike it rich. Cải tách trụng đất. Land reform. Kêu lên một tiếng. To raise a cry. New lever. Leave the door open. Nhầm mục đích để. With a design to. Có mạch ở. To be present at. Cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế. The discussion opens upon the economic question. Tập dược để chuẩn bị chạy đua. To train for a race. Gia trường có thành tích kém trong các kỳ thi. The school has a poor record for examination passes. Chúng tôi dựng hàng rào lên và đóng vào vị trí. We raised the fence and fixed it in position. Có mạch ở. To be present at. Cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế. The discussion opens upon the economic question. Chúng tôi dựng hàng rào lên và đóng vào vị trí. We raised the fence and fixed it in position. Gia trường có thành tích kém trong các kỳ thi. The school has a poor record for examination passes. Tập dược để chuẩn bị chạy đua. To train for a race. Gia trường có thành tích kém trong các kỳ thi. The school has a poor record for examination passes. Chúng tôi dựng hàng rào lên và đóng vào vị trí. We raised the fence and fixed it in position. Tập dược để chuẩn bị chạy đua. To train for a race. Có mạch ở. To be present at. Cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế. The discussion opens upon the economic question. Gia trường có thành tích kém trong các kỳ thi. The school has a poor record for examination passes. Tập dược để chuẩn bị chạy đua. To train for a race. Cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế. The discussion opens upon the economic question. Chúng tôi dựng hàng rào lên và đóng vào vị trí. We raised the fence and fixed it in position. Có mạch ở. To be present at. Chúng tôi dựng hàng rào lên và đóng vào vị trí. We raised the fence and fixed it in position. Có mạch ở. To be present at. Cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế. The discussion opens upon the economic question. Gia trường có thành tích kém trong các kỳ thi. The school has a poor record for examination passes. Tập dược để chuẩn bị chạy đua. To train for a race. Thư ký tập sự theo hợp đồng. An articled clerk. Trải qua những thử thách dây go nếu người gian khổ. To experience harsh trials slash to experience hardships. Hàng hóa xa xỉ, xa xỉ phẩm. Luxury articles. Đưa một bệnh nhân vào bệnh viện tâm thần. To commit a patient to a mental hospital. Khuyến kích xuất khẩu. To encourage exports. Thư ký tập sự theo hợp đồng. An articled clerk. Trải qua những thử thách dây go nếu người gian khổ. To experience harsh trials slash to experience hardships. Đưa một bệnh nhân vào bệnh viện tâm thần. To commit a patient to a mental hospital. Khuyến kích xuất khẩu. To encourage exports. Hàng hóa xa xỉ, xa xỉ phẩm. Luxury articles. Đưa một bệnh nhân vào bệnh viện tâm thần. To commit a patient to a mental hospital. Thư ký tập sự theo hợp đồng. An articled clerk. Hàng hóa xa xỉ, xa xỉ phẩm. Luxury articles. Trải qua những thử thách dây go nếu người gian khổ. To experience harsh trials slash to experience hardships. Khuyến kích xuất khẩu. To encourage exports. Đưa một bệnh nhân vào bệnh viện tâm thần. To commit a patient to a mental hospital. Thư ký tập sự theo hợp đồng. An articled clerk. Trải qua những thử thách dây go nếu người gian khổ. To experience harsh trials slash to experience hardships. Hàng hóa xa xỉ, xa xỉ phẩm. Luxury articles. Khuyến kích xuất khẩu. To encourage exports. Khuyến kích xuất khẩu. To encourage exports. Thư ký tập sự theo hợp đồng. An articled clerk. Trải qua những thử thách dây go nếu người gian khổ. To experience harsh trials slash to experience hardships. Hàng hóa xa xỉ, xa xỉ phẩm. Luxury articles. Đưa một bệnh nhân vào bệnh viện tâm thần. To commit a patient to a mental hospital. Làm việc thất minh. To fire on all cylinders. Làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh. To interest a financier in an undertaking. Giá để thử xe. Test bench. Một sự từng trải khó chịu, không bình thường. An unpleasant slash unusual experience. Tận dụng cơ hội. To improve the occasion. Giá để thử xe. Test bench. Làm việc thất minh. To fire on all cylinders. Tận dụng cơ hội. To improve the occasion. Một sự từng trải khó chịu, không bình thường. An unpleasant slash unusual experience. Làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh. To interest a financier in an undertaking. Làm việc thất minh. To fire on all cylinders. Một sự từng trải khó chịu, không bình thường. An unpleasant slash unusual experience. Tận dụng cơ hội. To improve the occasion. Giá để thử xe. Test bench. Làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh. To interest a financier in an undertaking. Tận dụng cơ hội. To improve the occasion. Giá để thử xe. Test bench. Làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh. To interest a financier in an undertaking. Một sự từng trải khó chịu, không bình thường. An unpleasant slash unusual experience. Làm việc thất minh. To fire on all cylinders. Giá để thử xe. Test bench. Tận dụng cơ hội. To improve the occasion. Làm việc thất minh. To fire on all cylinders. Một sự từng trải khó chịu, không bình thường. An unpleasant slash unusual experience. Làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh. To interest a financier in an undertaking. Những nỗ lực của chính phủ để kiềm chế làm phát. Government efforts to control inflation. Trung đoàn này đã được thỏa thuận giao cho mặt trận phía Đông. This regiment is already committed to the Eastern Front. Không có triển cộng giải quyết được cuộc tranh chấp. There is no prospect of a settlement of the dispute. Ở ngoài trời giữa thanh kiên bạch nhật. In the open. Tôn nhận giá trị của một luận án. To validate a thesis. Ở ngoài trời giữa thanh kiên bạch nhật. In the open. Tôn nhận giá trị của một luận án. To validate a thesis. Trung đoàn này đã được thỏa thuận giao cho mặt trận phía Đông. This regiment is already committed to the Eastern Front. Những nỗ lực của chính phủ để kiềm chế làm phát. Government efforts to control inflation. Không có triển cộng giải quyết được cuộc tranh chấp. There is no prospect of a settlement of the dispute. Không có triển cộng giải quyết được cuộc tranh chấp. There is no prospect of a settlement of the dispute. Trung đoàn này đã được thỏa thuận giao cho mặt trận phía Đông. This regiment is already committed to the Eastern Front. Ở ngoài trời giữa thanh kiên bạch nhật. In the open. Những nỗ lực của chính phủ để kiềm chế làm phát. Government efforts to control inflation. Công nhận giá trị của một luận án. To validate a thesis. Trung đoàn này đã được thỏa thuận giao cho mặt trận phía Đông. This regiment is already committed to the Eastern Front. Công nhận giá trị của một luận án. To validate a thesis. Không có triển cộng giải quyết được cuộc tranh chấp. There is no prospect of a settlement of the dispute. Những nỗ lực của chính phủ để kiềm chế làm phát. Government efforts to control inflation. Ở ngoài trời giữa thanh kiên bạch nhật. In the open. Ở ngoài trời giữa thanh kiên bạch nhật. In the open. Những nỗ lực của chính phủ để kiềm chế làm phát. Government efforts to control inflation. Trung đoàn này đã được thỏa thuận giao cho mặt trận phía Đông. This regiment is already committed to the Eastern Front. Công nhận giá trị của một luận án. To validate a thesis. Không có triển cộng giải quyết được cuộc tranh chấp. There is no prospect of a settlement of the dispute.

Listen Next

Other Creators