Home Page
cover of job_phrase4300
job_phrase4300

job_phrase4300

Jessie

0 followers

00:00-01:16:11

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizernarrationmonologueconversation

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

Giàn xếp với ai vấn đề gì, đồng ý với ai cái gì. To arrange with somebody about something. Trụ mạnh. Strong drink, water. Cô ta có bộ mặt rất giận dữ. She had a face like thunder. Giao thanh toán một khoản tiền. To send in slash render an account. Bám sát ai? To follow close behind somebody. Bám sát ai? To follow close behind somebody. Trụ mạnh. Strong drink, water. Cô ta có bộ mặt rất giận dữ. She had a face like thunder. Giàn xếp với ai vấn đề gì, đồng ý với ai cái gì. To arrange with somebody about something. Giao thanh toán một khoản tiền. To send in slash render an account. Bám sát ai? To follow close behind somebody. Trụ mạnh. Strong drink, water. Giàn xếp với ai vấn đề gì, đồng ý với ai cái gì. To arrange with somebody about something. Giao thanh toán một khoản tiền. To send in slash render an account. Cô ta có bộ mặt rất giận dữ. She had a face like thunder. Cô ta có bộ mặt rất giận dữ. She had a face like thunder. Giàn xếp với ai vấn đề gì, đồng ý với ai cái gì. To arrange with somebody about something. Trụ mạnh. Strong drink, water. Giao thanh toán một khoản tiền. To send in slash render an account. Bám sát ai? To follow close behind somebody. Giàn xếp với ai vấn đề gì, đồng ý với ai cái gì. To arrange with somebody about something. Bám sát ai? To follow close behind somebody. Giao thanh toán một khoản tiền. To send in slash render an account. Cô ta có bộ mặt rất giận dữ. She had a face like thunder. Trụ mạnh. Strong drink, water. Bếp và phòng ăn trích hợp. Một phòng vừa dùng làm chỗ nấu nướng vừa dùng làm chỗ ăn uống. A kitchen and dining room combined. Về nghỉ ăn lương hương. To retire on a pension. Lễ chôn cất theo đúng thủ tục của nhà thờ. Christian burial. Làm ra vẻ quan trọng. To look big. Điển lặng. A light sea. Về nghỉ ăn lương hương. To retire on a pension. Lễ chôn cất theo đúng thủ tục của nhà thờ. Christian burial. Điển lặng. A light sea. Bếp và phòng ăn trích hợp. Một phòng vừa dùng làm chỗ nấu nướng vừa dùng làm chỗ ăn uống. A kitchen and dining room combined. Làm ra vẻ quan trọng. To look big. Lễ chôn cất theo đúng thủ tục của nhà thờ. Christian burial. Điển lặng. A light sea. Về nghỉ ăn lương hương. To retire on a pension. Làm ra vẻ quan trọng. To look big. Bếp và phòng ăn trích hợp. Một phòng vừa dùng làm chỗ nấu nướng vừa dùng làm chỗ ăn uống. A kitchen and dining room combined. Làm ra vẻ quan trọng. To look big. Lễ chôn cất theo đúng thủ tục của nhà thờ. Christian burial. Bếp và phòng ăn trích hợp. Một phòng vừa dùng làm chỗ nấu nướng vừa dùng làm chỗ ăn uống. A kitchen and dining room combined. Điển lặng. A light sea. Về nghỉ ăn lương hương. To retire on a pension. Lễ chôn cất theo đúng thủ tục của nhà thờ. Christian burial. Làm ra vẻ quan trọng. To look big. Bếp và phòng ăn trích hợp. Một phòng vừa dùng làm chỗ nấu nướng vừa dùng làm chỗ ăn uống. A kitchen and dining room combined. Về nghỉ ăn lương hương. To retire on a pension. Điển lặng. A light sea. Cuộc thi tuyển. Competitive examination. Trên biển. At sea. Giá trị trao đổi. Exchange value. Đánh giá ai quá cao. To rate somebody too high. Phát hiện ra triệu chứng bệnh. To detect a symptom of disease. Giá trị trao đổi. Exchange value. Trên biển. At sea. Đánh giá ai quá cao. To rate somebody too high. Cuộc thi tuyển. Competitive examination. Phát hiện ra triệu chứng bệnh. To detect a symptom of disease. Giá trị trao đổi. Exchange value. Đánh giá ai quá cao. To rate somebody too high. Cuộc thi tuyển. Competitive examination. Trên biển. At sea. Phát hiện ra triệu chứng bệnh. To detect a symptom of disease. Đánh giá ai quá cao. To rate somebody too high. Giá trị trao đổi. Exchange value. Trên biển. At sea. Cuộc thi tuyển. Competitive examination. Phát hiện ra triệu chứng bệnh. To detect a symptom of disease. Cuộc thi tuyển. Competitive examination. Giá trị trao đổi. Exchange value. Trên biển. At sea. Phát hiện ra triệu chứng bệnh. To detect a symptom of disease. Đánh giá ai quá cao. To rate somebody too high. Mục đích thuốc xích sao. A close finish. Tôn nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay. Industry is the order of the day. Nhìn chung, nói chung. Người rất chính trị về quan điểm. Người rất chính trị về quan điểm. Các kỹ năng thuộc loại cao nhất. Tôn nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay. Mục đích thuốc xích sao. Nhìn chung, nói chung. Các kỹ năng thuộc loại cao nhất. Người rất chính trị về quan điểm. Tôn nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay. Industry is the order of the day. Nhìn chung, nói chung. Người rất chính trị về quan điểm. Các kỹ năng thuộc loại cao nhất. Mục đích thuốc xích sao. Nhìn chung, nói chung. Tôn nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay. Các kỹ năng thuộc loại cao nhất. Người rất chính trị về quan điểm. Mục đích thuốc xích sao. Mục đích thuốc xích sao. Nhìn chung, nói chung. Tôn nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay. Các kỹ năng thuộc loại cao nhất. Người rất chính trị về quan điểm. Mục đích thuộc loại cao nhất. Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Chăm sóc người bệnh. Suốt cao kèm theo mê sản. Bệnh bệnh đối xử với bệnh bệnh. Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Chăm sóc người bệnh. Phản kê khai chắc khoản chi tiêu. Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành. Chăm sóc người bệnh. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Suốt cao kèm theo mê sản. Suốt cao kèm theo mê sản. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Chăm sóc người bệnh. Phản kê khai chắc khoản chi tiêu. Phản kê khai chắc khoản chi tiêu. Thủ tướng luôn luôn được hộ tống bởi những vệ sĩ trung thành. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Ông ta vừa kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Suốt cao kèm theo mê sản. Chăm sóc người bệnh. Kiêu ngạo vừa bất tài trong việc đối xử với nhân viên. Chúng tôi được chiêu đẩy một cuộc ra mắt đặc biệt của ông thủ tướng hát trên truyền hình. Địa sát súc. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Thu vào cái vỏ của mình mà sống. Hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào. Thu vào cái vỏ của mình mà sống. Hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào. Hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Địa sát súc. Chúng tôi được chiêu đẩy một cuộc ra mắt đặc biệt của ông thủ tướng hát trên truyền hình. Chúng tôi được chiêu đẩy một cuộc ra mắt đặc biệt của ông thủ tướng hát trên truyền hình. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Chúng tôi được chiêu đẩy một cuộc ra mắt đặc biệt của ông thủ tướng hát trên truyền hình. Chúng tôi được chiêu đẩy một cuộc ra mắt đặc biệt của ông thủ tướng hát trên truyền hình. Hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào. Hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào. Thu vào cái vỏ của mình mà sống. Đi xa xuất. Thu vào cái vỏ của mình mà sống. Đi xa xuất. Hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Đi xa xuất. Chúng tôi được chiêu đẩy một cuộc ra mắt đặc biệt của ông thủ tướng hát trên truyền hình. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Đi xa xuất. Thu vào cái vỏ của mình mà sống. Hãy nghĩ xem bố mẹ của đứa bé bị bắt cóc đau khổ đến thế nào. Thắng lợi có được là nhờ sự cố gắng cối hợp của cả đội. Chúng tôi được chiêu đẩy một cuộc ra mắt đặc biệt của ông thủ tướng hát trên truyền hình. Thị trường nước ngoài. Cản nhập. Xem river. Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. Sơ quan tình báo bí mật của Chính phủ. Sơ quan tình báo bí mật của Chính phủ. Thị trường nước ngoài. Sơ quan tình báo bí mật của Chính phủ. Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. Xem river. Cản nhập. Xem river. Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. Sơ quan tình báo bí mật của Chính phủ. Thị trường nước ngoài. Cản nhập. Xem river. Sơ quan tình báo bí mật của Chính phủ. Sơ quan tình báo bí mật của Chính phủ. Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. Cản nhập. Thị trường nước ngoài. Xem river. Cản nhập. Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. Tôi phải nhờ anh đi cùng tôi đến đồn cảnh sát. Sơ quan tình báo bí mật của Chính phủ. Thị trường nước ngoài. Tra lệnh cho quân quay ra đằng sau. Xem xa tơ. Nói, viết một cách chung chung. Tri thức là sức mạnh. Sự kết thúc buổi meeting. Xem xa tơ. Nói, viết một cách chung chung. Sự kết thúc buổi meeting. Tra lệnh cho quân quay ra đằng sau. Tri thức là sức mạnh. Nói, viết một cách chung chung. Xem xa tơ. Sự kết thúc buổi meeting. Tri thức là sức mạnh. Tra lệnh cho quân quay ra đằng sau. Xem xa tơ. Tra lệnh cho quân quay ra đằng sau. Tri thức là sức mạnh. Sự kết thúc buổi meeting. Nói, viết một cách chung chung. Sự kết thúc buổi meeting. Tri thức là sức mạnh. Xem xa tơ. Xem xa tơ. Tra lệnh cho quân quay ra đằng sau. Nói, viết một cách chung chung. Nói, viết một cách chung chung. Xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến. Hàng không, tốc độ bay lên. Cho phép ai làm việc gì. Cơ quan hành pháp. Độ đậm của nước trà. Cơ quan hành pháp. Xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến. Cho phép ai làm việc gì. Hàng không, tốc độ bay lên. Độ đậm của nước trà. Cơ quan hành pháp. Độ đậm của nước trà. Cho phép ai làm việc gì. Hàng không, tốc độ bay lên. Tốc độ bay lên. Xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến. Xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến. Cho phép ai làm việc gì. Hàng không, tốc độ bay lên. Cơ quan hành pháp. Độ đậm của nước trà. Hàng không, tốc độ bay lên. Cho phép ai làm việc gì. Độ đậm của nước trà. Xe giao hàng đã chở hàng tạp phẩm đặt mua đến. Cơ quan hành pháp. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng trong. Chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký xét. Quan hệ hữu nghị, tồn tại, giữa hai nước chúng ta. Coi trọng danh giá của mình. Thúc đẩy một quá trình. Coi trọng danh giá của mình. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng trong. Quan hệ hữu nghị, tồn tại, giữa hai nước chúng ta. Chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký xét. Thúc đẩy một quá trình. Coi trọng danh giá của mình. Chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký xét. Chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký xét. Quan hệ hữu nghị, tồn tại, giữa hai nước chúng ta. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng trong. Thúc đẩy một quá trình. Chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký xét. Quan hệ hữu nghị, tồn tại, giữa hai nước chúng ta. The friendly relations existing between our countries. Coi trọng danh giá của mình. Thúc đẩy một quá trình. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng trong. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng trong. Thời tiết xấu ảnh hưởng đến việc làm ăn của những người bán hàng trong. Chỉ có thủ quỹ mới có quyền ký xét. Coi trọng danh giá của mình. To value one's reputation. Thúc đẩy một quá trình. Quan hệ hữu nghị, tồn tại, giữa hai nước chúng ta. The friendly relations existing between our countries. To neglect one's studies. To bandage up a wound. What influenced them to steal this sum of money? To cast up accounts. A happy marriage. Sao lãng việc học hành. Băng vết thương. Điều gì đã khiến chúng ăn tắt số tiền này? What influenced them to steal this sum of money? To cast up accounts. To neglect one's studies. A happy marriage. What influenced them to steal this sum of money? To cast up accounts. Băng vết thương. Một cuộc hôn nhân hạnh phúc. Điều gì đã khiến chúng ăn tắt số tiền này? What influenced them to steal this sum of money? Băng vết thương. Sao lãng việc học hành? Đùa cợt, thông tục, nôn mửa. To cast up accounts. To neglect one's studies. To cast up accounts. Điều gì đã khiến chúng ăn tắt số tiền này? What influenced them to steal this sum of money? Băng vết thương. To bandage up a wound. Một cuộc hôn nhân hạnh phúc. A happy marriage. Nói hên hoang, nói phách. Bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước. Một cơ hội lớn, quý báu, tuyệt diệu để đi du lịch. Đại hội ngành y. Một bộ công lê để đi giao dịch. Đại hội ngành y. Đại hội ngành y. Bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước. Nói hên hoang, nói phách. Một bộ công lê để đi giao dịch. Bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước. Một cơ hội lớn, quý báu, tuyệt diệu để đi du lịch. Một cơ hội lớn, quý báu, tuyệt diệu để đi du lịch. Nói hên hoang, nói phách. Bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước. Đại hội ngành y. Bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước. Một bộ công lê để đi giao dịch. Một bộ công lê để đi giao dịch. Đại hội ngành y. Nói hên hoang, nói phách. Bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước. Một cơ hội lớn, quý báu, tuyệt diệu để đi du lịch. Nói hên hoang, nói phách. Một bộ công lê để đi giao dịch. Một cơ hội lớn, quý báu, tuyệt diệu để đi du lịch. Đại hội ngành y. Bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước. Nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ. Không vì bất kỳ lý do nào. Treo cổ tự tử. Sự khủng hoảng năng lượng. Sự khủng hoảng năng lượng. Thức ăn ở Anh thoạt đầu thấy lạ, nhưng rồi chẳng bao lâu Anh sẽ quen. Không vì bất kỳ lý do nào. Sự khủng hoảng năng lượng. Thức ăn ở Anh thoạt đầu thấy lạ, nhưng rồi chẳng bao lâu Anh sẽ quen. Treo cổ tự tử. Sự khủng hoảng năng lượng. Nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ. Không vì bất kỳ lý do nào. Không vì bất kỳ lý do nào. Sự khủng hoảng năng lượng. Treo cổ tự tử. Sự khủng hoảng năng lượng. Thức ăn ở Anh thoạt đầu thấy lạ, nhưng rồi chẳng bao lâu Anh sẽ quen. Không vì bất kỳ lý do nào. Không vì bất kỳ lý do nào. Thức ăn ở Anh thoạt đầu thấy lạ, nhưng rồi chẳng bao lâu Anh sẽ quen. Nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ. Treo cổ tự tử. Sự khủng hoảng năng lượng. Không vì bất kỳ lý do nào. Sự khủng hoảng năng lượng. Treo cổ tự tử. Nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ. Nguyên tắc chung mà vẫn có thể có một số ngoại lệ. Thức ăn ở Anh thoạt đầu thấy lạ, nhưng rồi chẳng bao lâu Anh sẽ quen. Những người thuộc tầng lớp trên. Những người thuộc tầng lớp trên. Sự khủng hoảng năng lượng. Thức ăn ở Anh thoạt đầu thấy lạ, nhưng rồi chẳng bao lâu Anh sẽ quen. Đón tiếp ân cần, nhìn nở. Tàu tuần dương bị trúng thủy lôi và chìm nhiễm trong 5 phút. Cuộc đấu gay go hơn tỷ số đưa ra. Cuộc đấu gay go hơn tỷ số đưa ra. Tàu tuần dương bị trúng thủy lôi và chìm nhiễm trong 5 phút. Mất mặt, mất thể diện. Những người thuộc tầng lớp trên. Đón tiếp ân cần, nhìn nở. Những người thuộc tầng lớp trên. Đón tiếp ân cần, nhìn nở. Mất mặt, mất thể diện. Tàu tuần dương bị trúng thủy lôi và chìm nhiễm trong 5 phút. Cuộc đấu gay go hơn tỷ số đưa ra. Tàu tuần dương bị trúng thủy lôi và chìm nhiễm trong 5 phút. Đón tiếp ân cần, nhìn nở. Những người thuộc tầng lớp trên. Mất mặt, mất thể diện. Cuộc đấu gay go hơn tỷ số đưa ra. Cuộc đấu gay go hơn tỷ số đưa ra. Những người thuộc tầng lớp trên. Đón tiếp ân cần, nhìn nở. Tàu tuần dương bị trúng thủy lôi và chìm nhiễm trong 5 phút. Mất mặt, mất thể diện. Huấn luyện một vận động viên bơi lội để tham gia thế vận hội. Lời thề của nhà tu hành. Ẩn nắp, ẩn mình. Có, không cho ai biết. Màn rũ lòng thông. Huấn luyện một vận động viên bơi lội để tham gia thế vận hội. Có, không cho ai biết. Lời thề của nhà tu hành. Ẩn nắp, ẩn mình. Màn rũ lòng thông. Có, không cho ai biết. Lời thề của nhà tu hành. Huấn luyện một vận động viên bơi lội để tham gia thế vận hội. Màn rũ lòng thông. Ẩn nắp, ẩn mình. Có, không cho ai biết. Màn rũ lòng thông. Ẩn nắp, ẩn mình. Màn rũ lòng thông. Huấn luyện một vận động viên bơi lội để tham gia thế vận hội. Lời thề của nhà tu hành. Lời thề của nhà tu hành. Có, không cho ai biết. Huấn luyện một vận động viên bơi lội để tham gia thế vận hội. Màn rũ lòng thông. Ẩn nắp, ẩn mình. Màn rũ lòng thông. Màn rũ lòng thông. Màn rũ lòng thông. Màn rũ lòng thông. Quỹ lương hưu, quỹ hưu bổng. Cường quốc làm chủ mặt điển. Sai ai chạy như cờ lông thông, sai ai luôn miệng. Cường quốc làm chủ mặt điển. Quỹ lương hưu, quỹ hưu bổng. Người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ, nghiên cứu sinh. Kịch liệt phản đối điều gì? Kịch liệt phản đối điều gì? Cường quốc làm chủ mặt điển. Quỹ lương hưu, quỹ hưu bổng. Người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ, nghiên cứu sinh. Sai ai chạy như cờ lông thông, sai ai luôn miệng. Cường quốc làm chủ mặt điển. Người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ, nghiên cứu sinh. Sai ai chạy như cờ lông thông, sai ai luôn miệng. Sai ai chạy như cờ lông thông, sai ai luôn miệng. Quỹ lương hưu, quỹ hưu bổng. Kịch liệt phản đối điều gì? Quỹ lương hưu, quỹ hưu bổng. Người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ, nghiên cứu sinh. Sai ai chạy như cờ lông thông, sai ai luôn miệng. Sai ai chạy như cờ lông thông, sai ai luôn miệng. Cường quốc làm chủ mặt điển. Kịch liệt phản đối điều gì? Cường quốc làm chủ mặt điển. Sai ai chạy như cờ lông thông, sai ai luôn miệng. Người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sinh. Ngân chiến. Trong hoàn cảnh hiện tại. Cuộc chạy đua vũ trang. Phát đơn kiện ai? Trong hoàn cảnh hiện tại. Cuộc chạy đua vũ trang. Ngân chiến. Trẻ, với giá phải trăng. Trong hoàn cảnh hiện tại. Trẻ, với giá phải trăng. Cuộc chạy đua vũ trang. Phát đơn kiện ai? Ngân chiến. Phát đơn kiện ai? Ngân chiến. Trong hoàn cảnh hiện tại. Trẻ, với giá phải trăng. Cuộc chạy đua vũ trang. Trẻ, với giá phải trăng. Trong hoàn cảnh hiện tại. Phát đơn kiện ai? Cuộc chạy đua vũ trang. Ngân chiến. Tự cho mình là người sành sỏi. Hắn có họ hàng gì với anh không? Hắn có họ hàng gì với anh không? Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua. Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua. Tất cả các ngành của tri thức. Tất cả các ngành của tri thức. Tất cả các ngành của tri thức. Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua. Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua. Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua. Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua. Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem ngôi nhà mà mình muốn mua. Tự cho mình là người sành sỏi. Tự cho mình là người sành sỏi. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Hắn có họ hàng gì với anh không? Hắn có họ hàng gì với anh không? Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. All branches of knowledge. Tự cho mình là người sành sỏi. To pose as connoisseur. Giấy của một người kinh doanh bất động sản cho phép khách đi xem mua nhà mà mình muốn mua. An order to view. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Sự phô trương thanh thế, sự biểu dương lực lượng. Hắn có họ hàng gì với anh không? Hắn có họ hàng gì với anh không? Tình bạn keo sơn. Tình bạn keo sơn. Thông tục, hoàn toàn thích hợp với ai? Thông tục, hoàn toàn thích hợp với ai? Chạy việt vặt. Chạy việt vặt. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Mặc dù thế. Mặc dù thế. Tình bạn keo sơn. Tình bạn keo sơn. Thông tục, hoàn toàn thích hợp với ai? Mặc dù thế. Mặc dù thế. Chạy việt vặt. Chạy việt vặt. To run on errand. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Chạy việt vặt. To run on errand. Mặc dù thế. Even now, even then. Thông tục, hoàn toàn thích hợp với ai? To suit somebody down to the ground. Tình bạn keo sơn. Fast friendship. Chạy việt vặt. To run on errand. Thông tục, hoàn toàn thích hợp với ai? To suit somebody down to the ground. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Mặc dù thế. Even now, even then. Tình bạn keo sơn. Fast friendship. Thông tục, hoàn toàn thích hợp với ai? To suit somebody down to the ground. Tình bạn keo sơn. Fast friendship. Năm ngoái, bệnh viện đã điều trị hơn 40 ca sốt chết. Last year, the hospital treated over 40 cases of malaria. Mặc dù thế. Even now, even then. Chạy việt vặt. To run on errand. Cuộc thi bầu cử ngang tài ngang sức. A close contest slash election. Trái tấm thân già này. My old bones. Đứng vững. To stand firm. Chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được. We don't have the book in stock but we can order it. Người trưởng phòng. The senior clerk. Trái tấm thân già này. My old bones. Cuộc thi bầu cử ngang tài ngang sức. A close contest slash election. Đứng vững. To stand firm. Người trưởng phòng. The senior clerk. Chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được. We don't have the book in stock but we can order it. Chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được. We don't have the book in stock but we can order it. Đứng vững. To stand firm. Người trưởng phòng. The senior clerk. Trái tấm thân già này. My old bones. Cuộc thi bầu cử ngang tài ngang sức. A close contest slash election. Cuộc thi bầu cử ngang tài ngang sức. A close contest slash election. Đứng vững. To stand firm. Trái tấm thân già này. My old bones. Chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được. We don't have the book in stock but we can order it. Người trưởng phòng. The senior clerk. Cuộc thi bầu cử ngang tài ngang sức. A close contest slash election. Trái tấm thân già này. My old bones. Người trưởng phòng. The senior clerk. Chúng tôi không có cuốn sách đó trong kho nhưng chúng tôi có thể đặt mua được. We don't have the book in stock but we can order it. Đứng vững. To stand firm.

Listen Next

Other Creators