Home Page
cover of job_phrase4500
job_phrase4500

job_phrase4500

Jessie

0 followers

00:00-01:13:42

Nothing to say, yet

Podcastspeechspeech synthesizerfemale speechwoman speakingconversation
0
Plays
0
Shares

Audio hosting, extended storage and much more

AI Mastering

Transcription

đánh bài, giảy cùng hoa, nghĩa bóng, món tủ, sở trường. giá sinh hoạt quan tòa chấp nhận yêu sách của tôi. The judge allowed my claim. kiếm được nhiều lãi trong, việc gì? To make a good profit on. chúc mừng sinh nhật. Many happy returns of the day. quan tòa chấp nhận yêu sách của tôi. The judge allowed my claim. giá sinh hoạt The cost of living slash living costs. kiếm được nhiều lãi trong, việc gì? To make a good profit on. chúc mừng sinh nhật. Many happy returns of the day. đánh bài, giảy cùng hoa, nghĩa bóng, món tủ, sở trường. A strong suit. giá sinh hoạt The cost of living slash living costs. đánh bài, giảy cùng hoa, nghĩa bóng, món tủ, sở trường. A strong suit. quan tòa chấp nhận yêu sách của tôi. The judge allowed my claim. kiếm được nhiều lãi trong, việc gì? To make a good profit on. chúc mừng sinh nhật. Many happy returns of the day. quan tòa chấp nhận yêu sách của tôi. The judge allowed my claim. đánh bài, giảy cùng hoa, nghĩa bóng, món tủ, sở trường. A strong suit. giá sinh hoạt The cost of living slash living costs. chúc mừng sinh nhật. Many happy returns of the day. kiếm được nhiều lãi trong, việc gì? To make a good profit on. đánh bài, giảy cùng hoa, nghĩa bóng, món tủ, sở trường. A strong suit. giá sinh hoạt The cost of living slash living costs. kiếm được nhiều lãi trong, việc gì? To make a good profit on. quan tòa chấp nhận yêu sách của tôi. The judge allowed my claim. chúc mừng sinh nhật. Many happy returns of the day. quay bên trái left face Giang hàng bán quần áo nam giới. The men's clothing department. Người đọc đủ thứ đề tài. The general reader. Tôi rất thích bữa ăn đó. I enjoyed that meal. rút tiền ra khỏi tài khoản To close an account. Người đọc đủ thứ đề tài. The general reader. Giang hàng bán quần áo nam giới. The men's clothing department. quay bên trái left face rút tiền ra khỏi tài khoản To close an account. Tôi rất thích bữa ăn đó. I enjoyed that meal. rút tiền ra khỏi tài khoản To close an account. Giang hàng bán quần áo nam giới. The men's clothing department. Người đọc đủ thứ đề tài. The general reader. quay bên trái left face Tôi rất thích bữa ăn đó. I enjoyed that meal. quay bên trái left face Tôi rất thích bữa ăn đó. I enjoyed that meal. Người đọc đủ thứ đề tài. The general reader. Giang hàng bán quần áo nam giới. The men's clothing department. rút tiền ra khỏi tài khoản To close an account. quay bên trái left face rút tiền ra khỏi tài khoản To close an account. Người đọc đủ thứ đề tài. The general reader. Giang hàng bán quần áo nam giới. The men's clothing department. Tôi rất thích bữa ăn đó. I enjoyed that meal. Tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai. To throw oneself into the arms of somebody. Về một tội phạm, một con vật, tự do, không bị giam cầm. At large. Bán trẻ danh dự. To make a market of one's honor. Anh phải có ý thức tranh đua cao thì mới đạt được thành tích tốt trong thể thao. You've to be highly competitive to do well in sport nowadays. Hành động theo ý muốn của mình. To shoot oneself. Anh phải có ý thức tranh đua cao thì mới đạt được thành tích tốt trong thể thao. You've to be highly competitive to do well in sport nowadays. Về một tội phạm, một con vật, tự do, không bị giam cầm. At large. Tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai. To throw oneself into the arms of somebody. Bán trẻ danh dự. To make a market of one's honor. Hành động theo ý muốn của mình. To shoot oneself. Về một tội phạm, một con vật, tự do, không bị giam cầm. At large. Anh phải có ý thức tranh đua cao thì mới đạt được thành tích tốt trong thể thao. You've to be highly competitive to do well in sport nowadays. Bán trẻ danh dự. To make a market of one's honor. Hành động theo ý muốn của mình. To shoot oneself. Tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai. To throw oneself into the arms of somebody. Anh phải có ý thức tranh đua cao thì mới đạt được thành tích tốt trong thể thao. You've to be highly competitive to do well in sport nowadays. Bán trẻ danh dự. To make a market of one's honor. Hành động theo ý muốn của mình. To make a market of one's honor. Về một tội phạm, một con vật, tự do, không bị giam cầm. At large. Hành động theo ý muốn của mình. To shoot oneself. Về một tội phạm, một con vật, tự do, không bị giam cầm. At large. Anh phải có ý thức tranh đua cao thì mới đạt được thành tích tốt trong thể thao. You've to be highly competitive to do well in sport nowadays. Tìm sự trê trở của ai, tìm sự bảo vệ của ai. To throw oneself into the arms of somebody. Hành động theo ý muốn của mình. To shoot oneself. Bán trẻ danh dự. To make a market of one's honor. Vui thích, hạnh phúc. To enjoy oneself. Vượt qua một tình thế nguy hiểm. To face out a dangerous situation. Kính sợ Chúa. To fear God. Sự thiếu suy nghĩ. What a thought! Đồng độ của rượu. The strength of wine. Vui thích, hạnh phúc. To enjoy oneself. Sự thiếu suy nghĩ. What a thought! Đồng độ của rượu. The strength of wine. Vượt qua một tình thế nguy hiểm. To face out a dangerous situation. Kính sợ Chúa. To fear God. Sự thiếu suy nghĩ. What a thought! Kính sợ Chúa. To fear God. Đồng độ của rượu. The strength of wine. Vui thích, hạnh phúc. To enjoy oneself. Vượt qua một tình thế nguy hiểm. To face out a dangerous situation. Vượt qua một tình thế nguy hiểm. To face out a dangerous situation. Sự thiếu suy nghĩ. What a thought! Đồng độ của rượu. The strength of wine. Kính sợ Chúa. To fear God. Vui thích, hạnh phúc. To enjoy oneself. Vui thích, hạnh phúc. To enjoy oneself. Kính sợ Chúa. To fear God. Sự thiếu suy nghĩ. What a thought! Đồng độ của rượu. The strength of wine. Vượt qua một tình thế nguy hiểm. To face out a dangerous situation. Được ai biết đến. To come to somebody's knowledge. Sự không ngoan tột bực. Sự không ngoan tột bực. Khó mà giải thích được sở thích, thiếu của từng người. Không có sở thích. Thân phận nuôi lệ. Tình hình của tù nhân. Trùng bỏ vợ con. To abandon one's wife and children. Sự không ngoan tột bực. Superlative wisdom. Khó mà giải thích được sở thích, thiếu của từng người. There's no accounting for taste. Thân phận nuôi lệ. The condition of slavery. Được ai biết đến. To come to somebody's knowledge. Trùng bỏ vợ con. To abandon one's wife and children. Thân phận nuôi lệ. The condition of slavery. Khó mà giải thích được sở thích, thiếu của từng người. There's no accounting for taste. Sự không ngoan tột bực. Superlative wisdom. Trùng bỏ vợ con. To abandon one's wife and children. Được ai biết đến. To come to somebody's knowledge. Sự không ngoan tột bực. Superlative wisdom. Được ai biết đến. To come to somebody's knowledge. Khó mà giải thích được sở thích, thiếu của từng người. There's no accounting for taste. Trùng bỏ vợ con. To abandon one's wife and children. Thân phận nuôi lệ. The condition of slavery. Trùng bỏ vợ con. To abandon one's wife and children. Sự không ngoan tột bực. Superlative wisdom. Thân phận nuôi lệ. The condition of slavery. Được ai biết đến. To come to somebody's knowledge. Khó mà giải thích được sở thích, thiếu của từng người. There's no accounting for taste. Ngắm cẩn thận trước khi bắn. To take a careful sight before firing. Nổ chậm súng. To hang fire. Ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội, nói chung. The opinion of students, voters, society, at large. Mục đích công thai. In the face of day. Tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh, lời nói, thường, có ở cuối mục thư. I remain yours sincerely. Tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh, lời nói, thường, có ở cuối mục thư. I remain yours sincerely. Nổ chậm súng. To hang fire. Ngắm cẩn thận trước khi bắn. To take a careful sight before firing. Ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội, nói chung. The opinion of students, voters, society, at large. Mục đích công thai. In the face of day. Nổ chậm súng. To hang fire. Mục đích công thai. In the face of day. Tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh, lời nói, thường, có ở cuối mục thư. I remain yours sincerely. Ngắm cẩn thận trước khi bắn. To take a careful sight before firing. Ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội, nói chung. The opinion of students, voters, society, at large. Tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh, lời nói, thường, có ở cuối mục thư. I remain yours sincerely. Mục đích công thai. In the face of day. Nổ chậm súng. To hang fire. Ngắm cẩn thận trước khi bắn. To take a careful sight before firing. Ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội, nói chung. The opinion of students, voters, society, at large. Mục đích công thai. In the face of day. Nắm cẩn thận trước khi bắn. To take a careful sight before firing. Ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội, nói chung. The opinion of students, voters, society, at large. Tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh, lời nói, thường, có ở cuối mục thư. I remain yours sincerely. Nổ chậm súng. To hang fire. Hợp lệ. In order. Cuộc thi đấu ngang sức ngang tài. Honors are even. Thời giá, giá thị trường. Người tốt nghiệp đại học. Để đáp lại một câu hỏi, chắc chắn là không. Để đáp lại một câu hỏi, chắc chắn là không. Hợp lệ. Người tốt nghiệp đại học. Cuộc thi đấu ngang sức ngang tài. Thời giá, giá thị trường. Hợp lệ. Để đáp lại một câu hỏi, chắc chắn là không. Cuộc thi đấu ngang sức ngang tài. Thời giá, giá thị trường. Người tốt nghiệp đại học. Người tốt nghiệp đại học. Cuộc thi đấu ngang sức ngang tài. Hợp lệ. Thời giá, giá thị trường. Để đáp lại một câu hỏi, chắc chắn là không. Thời giá, giá thị trường. Cuộc thi đấu ngang sức ngang tài. Hợp lệ. Để đáp lại một câu hỏi, chắc chắn là không. Người tốt nghiệp đại học. Hầu như, xuất sát. Cái đó không có gì quan trọng, cái đó trả thành vấn đề. Lấy lại sức. Dùng ép một từ. Gặp nguy hiểm mà vẫn thành công. Cái đó không có gì quan trọng, cái đó trả thành vấn đề. Hầu như, xuất sát. Lấy lại sức. Dùng ép một từ. Gặp nguy hiểm mà vẫn thành công. Dùng ép một từ. Gặp nguy hiểm mà vẫn thành công. Hầu như, xuất sát. Cái đó không có gì quan trọng, cái đó trả thành vấn đề. Lấy lại sức. Lấy lại sức. Gặp nguy hiểm mà vẫn thành công. Hầu như, xuất sát. Cái đó không có gì quan trọng, cái đó trả thành vấn đề. Dùng ép một từ. Gặp nguy hiểm mà vẫn thành công. Hầu như, xuất sát. Lấy lại sức. Cái đó không có gì quan trọng, cái đó trả thành vấn đề. Dùng ép một từ. Ý nghĩa của một điều khoảng. Người chủ trương hòa bình. Lời đoán rất đúng. Công nhận điều ai nói là thật. Phần thẳng nhất của sân gôn. Người chủ trương hòa bình. Lời đoán rất đúng. Phần thẳng nhất của sân gôn. Công nhận điều ai nói là thật. Ý nghĩa của một điều khoảng. Công nhận điều ai nói là thật. Phần thẳng nhất của sân gôn. Ý nghĩa của một điều khoảng. Lời đoán rất đúng. Người chủ trương hòa bình. Lời đoán rất đúng. Người chủ trương hòa bình. Phần thẳng nhất của sân gôn. Công nhận điều ai nói là thật. Ý nghĩa của một điều khoảng. Lời đoán rất đúng. Ý nghĩa của một điều khoảng. Phần thẳng nhất của sân gôn. Công nhận điều ai nói là thật. Người chủ trương hòa bình. Chửi vũ ai ong rồng. Trách thấu xương. Thu xếp việc cưới sinh. Gửi vật gì để làm mẫu. Xem buông. Gửi vật gì để làm mẫu. Trách thấu xương. Thu xếp việc cưới sinh. Chửi vũ ai ong rồng. Xem buông. Chửi vũ ai ong rồng. Trách thấu xương. Gửi vật gì để làm mẫu. Xem buông. Thu xếp việc cưới sinh. Trách thấu xương. Thu xếp việc cưới sinh. Chửi vũ ai ong rồng. Gửi vật gì để làm mẫu. Xem buông. Trách thấu xương. Gửi vật gì để làm mẫu. Thu xếp việc cưới sinh. Xem buông. Chửi vũ ai ong rồng. Một bộ quần áo vũ trụ. Dấn thân vào đời. Nền tảng vững chắc. Giữ sức khỏe tốt, giữ được trễ lâu. Có, dành được, tìm được, tạo ra một cơ hội. Một bộ quần áo vũ trụ. Có, dành được, tìm được, tạo ra một cơ hội. Nền tảng vững chắc. Dấn thân vào đời. Giữ sức khỏe tốt, giữ được trễ lâu. Có, dành được, tìm được, tạo ra một cơ hội. Giữ sức khỏe tốt, giữ được trễ lâu. Một bộ quần áo vũ trụ. Dấn thân vào đời. Nền tảng vững chắc. Một bộ quần áo vũ trụ. Nền tảng vững chắc. Có, dành được, tìm được, tạo ra một cơ hội. Dấn thân vào đời. Giữ sức khỏe tốt, giữ được trễ lâu. Nền tảng vững chắc. Dấn thân vào đời. Giữ sức khỏe tốt, giữ được trễ lâu. Một bộ quần áo vũ trụ. Có, dành được, tìm được, tạo ra một cơ hội. Ngay cùng lúc, ai làm gì, cái gì xảy ra. Làm cái gì quá đáng. Người tiền nhiệm của tôi, người cụ trách công việc này trước tôi. Anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành 2 năm. Anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành 2 năm. Tộc đóng chất xuống đất. Làm cái gì quá đáng. Làm cái gì quá đáng. Ngay cùng lúc, ai làm gì, cái gì xảy ra. Ngay cùng lúc, ai làm gì, cái gì xảy ra. Tộc đóng chất xuống đất. Người tiền nhiệm của tôi, người cụ trách công việc này trước tôi. Anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành 2 năm. Anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành 2 năm. Làm cái gì quá đáng. Ngay cùng lúc, ai làm gì, cái gì xảy ra. Tộc đóng chất xuống đất. Người tiền nhiệm của tôi, người cụ trách công việc này trước tôi. Tộc đóng chất xuống đất. Ngay cùng lúc, ai làm gì, cái gì xảy ra. Anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành 2 năm. Người tiền nhiệm của tôi, người cụ trách công việc này trước tôi. Làm cái gì quá đáng. To put one's arm further than one can draw it back again. Ngay cùng lúc, ai làm gì, cái gì xảy ra. Tộc đóng chất xuống đất. Anh ta mua một thiết bị ổn áp hiện đại có thời hạn bảo hành 2 năm. Làm cái gì quá đáng. Người tiền nhiệm của tôi, người cụ trách công việc này trước tôi. Làm việc cho ai để hưởng hoa hồng, chứ không hưởng lương. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Cô ta đẹp nhưng nhèo, tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt. Bộ mặt buồn. Các nguyên âm tiếng Anh, Y và U là những âm khép. Bộ mặt buồn. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Làm việc cho ai để hưởng hoa hồng, chứ không hưởng lương. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Các nguyên âm tiếng Anh, Y và U là những âm khép. Các nguyên âm tiếng Anh, Y và U là những âm khép. Cô ta đẹp nhưng nhèo, tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt. Làm việc cho ai để hưởng hoa hồng, chứ không hưởng lương. Bộ mặt buồn. Các nguyên âm tiếng Anh, Y và U là những âm khép. Cô ta đẹp nhưng nhèo, tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Cô ta đẹp nhưng nhèo, tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt. Các nguyên âm tiếng Anh, Y và U là những âm khép. Bộ mặt buồn. Làm việc cho ai để hưởng hoa hồng, chứ không hưởng lương. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Làm việc cho ai để hưởng hoa hồng, chứ không hưởng lương. Để xe ô tô không khóa thì chỉ tổ đem lại kiến tái. Cô ta đẹp nhưng nhèo, tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt. Các nguyên âm tiếng Anh, Y và U là những âm khép. Bộ mặt buồn. Tôi không lần ra được lá thư mà anh đã đề cập đến. Xấu, hỏng, mấy. Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng. Chuẩn bị khám súng. Bên phải thẳng hàng. Chuẩn bị khám súng. Bên phải thẳng hàng. Xấu, hỏng, mấy. Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng. Tôi không lần ra được lá thư mà anh đã đề cập đến. Chuẩn bị khám súng. Tôi không lần ra được lá thư mà anh đã đề cập đến. Bên phải thẳng hàng. Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng. Xấu, hỏng, mấy. Chuẩn bị khám súng. Xấu, hỏng, mấy. Bên phải thẳng hàng. Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng. Tôi không lần ra được lá thư mà anh đã đề cập đến. Xấu, hỏng, mấy. Chuẩn bị khám súng. Bên phải thẳng hàng. Tôi không lần ra được lá thư mà anh đã đề cập đến. Kết hôn, lấy vợ, lấy chồng. Cũng cố thanh danh. Hiểu rõ cái gì. Đuổi con chó ra. Lại gãy tôi. Sau mới ngày, bệnh nhân được ép dậy. Lại gãy tôi. Hiểu rõ cái gì. Cũng cố thanh danh. Sau mới ngày, bệnh nhân được ép dậy. Đuổi con chó ra. Cũng cố thanh danh. Sau mới ngày, bệnh nhân được ép dậy. Lại gãy tôi. Đuổi con chó ra. Hiểu rõ cái gì. Đuổi con chó ra. Sau mới ngày, bệnh nhân được ép dậy. Lại gãy tôi. Cũng cố thanh danh. Hiểu rõ cái gì. Cũng cố thanh danh. Sau mới ngày, bệnh nhân được ép dậy. Đuổi con chó ra. Lại gãy tôi. Hiểu rõ cái gì. Ở mạng trái đằng mũi. Phát hiện thấy người nào đang làm gì. Quyết tâm. Thuộc ngữ, các nhà chức tất đều hành trảng. Theo thủ tục, nội quy. Quyết tâm. Ở mạng trái đằng mũi. Phát hiện thấy người nào đang làm gì. Thuộc ngữ, các nhà chức tất đều hành trảng. Theo thủ tục, nội quy. Theo thủ tục, nội quy. Thuộc ngữ, các nhà chức tất đều hành trảng. Quyết tâm. Phát hiện thấy người nào đang làm gì. Ở mạng trái đằng mũi. Ở mạng trái đằng mũi. Thuộc ngữ, các nhà chức tất đều hành trảng. Phát hiện thấy người nào đang làm gì. Quyết tâm. Theo thủ tục, nội quy. Thuộc ngữ, các nhà chức tất đều hành trảng. Phát hiện thấy người nào đang làm gì. Ở mạng trái đằng mũi. Quyết tâm. Theo thủ tục, nội quy. Tuy nhiên đến. Sửa soạn căn phòng. Vì thế, vậy thì, như vậy thì. Một đám đông tụ họp quanh anh ta. Tàu chuyên chở binh sĩ. Một đám đông tụ họp quanh anh ta. Vì thế, vậy thì, như vậy thì. Sửa soạn căn phòng. Tuy nhiên đến. Tàu chuyên chở binh sĩ. Sửa soạn căn phòng. Tàu chuyên chở binh sĩ. Vì thế, vậy thì, như vậy thì. Một đám đông tụ họp quanh anh ta. Tuy nhiên đến. Tuy nhiên đến. Sửa soạn căn phòng. Một đám đông tụ họp quanh anh ta. Tàu chuyên chở binh sĩ. Vì thế, vậy thì, như vậy thì. Một đám đông tụ họp quanh anh ta. Vì thế, vậy thì, như vậy thì. Tàu chuyên chở binh sĩ. Tuy nhiên đến. Sửa soạn căn phòng. Mở thang, mở vàng. Các nỗ lực của anh ấy được đánh giá cao. Chính quyền địa phương là nền tảng của Bộ Máy Hành Chính Quốc gia. Nhiều chuyện chuyên hà. Đã đặt rồi nhưng chưa nhận được. Chính quyền địa phương là nền tảng của Bộ Máy Hành Chính Quốc gia. Nhiều chuyện chuyên hà. Các nỗ lực của anh ấy được đánh giá cao. Đã đặt rồi nhưng chưa nhận được. Mở thang, mở vàng. Chính quyền địa phương là nền tảng của Bộ Máy Hành Chính Quốc gia. Nhiều chuyện chuyên hà. Mở thang, mở vàng. Đã đặt rồi nhưng chưa nhận được. Các nỗ lực của anh ấy được đánh giá cao. Nhiều chuyện chuyên hà. Đã đặt rồi nhưng chưa nhận được. Chính quyền địa phương là nền tảng của Bộ Máy Hành Chính Quốc gia. Các nỗ lực của anh ấy được đánh giá cao. Mở thang, mở vàng. Chính quyền địa phương là nền tảng của Bộ Máy Hành Chính Quốc gia. Mở thang, mở vàng. Các nỗ lực của anh ấy được đánh giá cao. Đã đặt rồi nhưng chưa nhận được. Nhiều chuyện chuyên hà. Cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại. Đứng bảo lãnh cho. Nắm chắc cái gì? Cô ta sợ nói trước mặt anh ấy. Những người Úc đang đi thi đấu ở nhiều nơi. Đứng bảo lãnh cho. Cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại. Cô ta sợ nói trước mặt anh ấy. Nắm chắc cái gì? Những người Úc đang đi thi đấu ở nhiều nơi. Cô ta sợ nói trước mặt anh ấy. Nắm chắc cái gì? Những người Úc đang đi thi đấu ở nhiều nơi. Cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại. Đứng bảo lãnh cho. Nắm chắc cái gì? Đứng bảo lãnh cho. Cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại. Cô ta sợ nói trước mặt anh ấy. Những người Úc đang đi thi đấu ở nhiều nơi. Cô ta sợ nói trước mặt anh ấy. Những người Úc đang đi thi đấu ở nhiều nơi. Nắm chắc cái gì? Cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại. Đứng bảo lãnh cho. Một bộ trang phục có sọc nhỏ. Đầy tin, nhiều tin. Một bà to béo. Một thất bại đáng sửng sốt. Tuyến đường xe buýt. Đầy tin, nhiều tin. Tuyến đường xe buýt. Một thất bại đáng sửng sốt. Một bà to béo. Một bộ trang phục có sọc nhỏ. Tuyến đường xe buýt. Đầy tin, nhiều tin. Một bà to béo. Một bộ trang phục có sọc nhỏ. Một thất bại đáng sửng sốt. Một thất bại đáng sửng sốt. Một bộ trang phục có sọc nhỏ. Tuyến đường xe buýt. Đầy tin, nhiều tin. Một bà to béo. Một thất bại đáng sửng sốt. Một bà to béo. Tuyến đường xe buýt. Đầy tin, nhiều tin. Một bộ trang phục có sọc nhỏ.

Listen Next

Other Creators